Please add a widget to WP Admin → Appearance → Widgets → Header Sidebar
  • English

Tên và chức năng của các bộ phận trong máy lạnh

Với sự chia sẽ của các kỹ thuật viên chuyên ngành sửa máy lạnh tại nhà khu vực TPHCM trong bài viết này chúng ta có thể hiểu rỏ hơn cấu tạo của máy lạnh và chức năng của các bộ phận trong máy lạnh. Qua đó quý khách hàng có thể khai thác tối đa các chức năng và sử dụng máy lạnh hợp lý.

Xem thêm: Cách sử dụng máy lạnh hiệu quả

Dàn Lạnh

Cấu tạo dàn lạnh

1/. Lọc Khí.

2/. Lọc khử mùi xúc tác quang: Các lọc này được gắn phía trong lọc khí.

3/. Cửa dẫn khí vào.

4/. Mặt nạ trước.

5/. Miếng đỡ mặt nạ.

6/. Cảm biến nhiệt độ phòng: Cảm biến nhiệt độ không khí quanh thiết bị.

7/. Màn hình hiển thị.

8/. Cửa thoát khí.

9/. Mái hắt gió điều chỉnh luồng khí sang trái/ phải.

10/. Cánh gió điều chỉnh luồng khí lên/ xuống: Các cánh gió này nằm phía trong cửa thoát khí.

11/. Công tắc vận hành dàn lạnh:

    • Nhấn nút 1 lần để khởi động.
    • Nhấn thêm lần nữa để dừng máy.
    • Chế độ hoạt động tham khảo theo bảng dưới đây.
Chế ĐộNhiệt ĐộTốc Độ Luồng Khí
COOL22 độ CAUTO
  • Sử dụng công tắc này khi không có điều khiển từ xa.

12/. Đèn báo hoạt động ( xanh lá cây ).

13/. Đèn báo hẹn giờ TIMER ( vàng ).

14/. Bộ thu tín hiệu:

  • Nhận tìn hiệu từ điều khiển từ xa.
  • Khi thiết bị nhận tín hiệu, sẽ nghe thấy tiếng ” bip ” ngắn.
  1. Khởi động: ……………………..bíp – bíp.
  2. Thay đổi các chế độ: …………bíp.
  3. Tắt máy:………………………….biiiiiiiiiiiip.

Dàn nóng

cấu tạo dàn nóng

15/. Cửa dẫn khí ( mặt cạnh và mặt sau ).

16/. Cửa thoát khí.

17/. Ống chứa môi chất làm lạnh và dây điện của máy.

18/. Ống thoát nước.

19/. Nối đất: Đặt phía trong vòi bảo vệ.

Thiết bị ngoài trời có thể có vỏ ngoài khác nhau tùy thuộc vào từng model.

Điều khiển từ xa

cấu tạo điều khiển máy lạnh

1/. Bộ phận phát tín hiệu: Gửi tín hiệu đến dàn lạnh.

2/. Màn hình hiển thị: Hiển thị các chế độ thiết lập hiện thời.

3/. Nút điều chỉnh nhiệt độ: Thay đổi nhiệt độ.

4/. Nút On/ Off: Nhấn 1 lần để khởi động máy, nhấn thêm lần nữa để tắt máy.

5/. Nút tùy chỉnh MODE: Chọn chế độ vận hành ( DRY/COOL/FAN).

6/. Nút đặt chế độ FAN: Chọn chế độ tốc độ luồng khí.

7/. Nút SWING.

8/. Nút ON TIMER.

9/. Nút OFF TIMER.

10/. Nút thiết lập chế độ TIMER.

11/. Nút TIMER CANCEL: Xóa thiết lập và đặt giờ.

12/. Nút CLOCK.